Giới thiệu

22/07/2014 09:16

   

   

   

Tên tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU SÔNG BÉ
Tên tiếng Anh: SONG BE RUBBER JOINT STOCK COMPANY
Tên tiếng tắt: SORUCO
Loại hình hoạt động: Công ty cổ phần
Trụ sở chính: QL 14, tổ 8, ấp 3, xã Minh Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước, Việt Nam
Điện thoại: (0271)3.667.249
Fax: (0271)3.667.260

Website:

www.caosusongbe.vn

   

SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU SÔNG BÉ:

  – Công ty cổ phần Cao su Sông Bé có tư cách pháp nhân theo pháp luật Việt Nam kể từ ngày được cấp giấy chúng nhận đăng ký doanh nghiệp; có con dấu riêng; được mở tài khoản tại Ngân hàng theo quy định của Pháp luật; tổ chức và hoạt động theo điều lệ của Công ty Cổ phần cao su Sông Bé, phù hợp với Luật doanh nghiệp và các quy định của pháp luật có liên quan. Công ty Cổ phần cao su Sông Bé thừa kế các quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé trước khi chuyển đổi.

  – Công ty Cổ phần Cao su Sông Bé là Công ty Cổ phần được chuyển từ doanh nghiệp Nhà nước là Công ty TNHH MTV Cao su Sông Bé theo Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Phước.

  – Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước cấp ngày 01 tháng 7 năm 2010, thay đổi lần thứ hai ngày 18 tháng 11 năm 2013, thay đổi lần thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2014, thay đổi lần thứ tư ngày 14 tháng 8 năm 2015, thay đổi lần thứ năm ngày 22 tháng 05 năm 2017 về việc tăng vốn điều lệ, thay đổi lần thứ sáu ngày 03 tháng 01 năm 2019 về việc chuyển đổi hình thức sở hữu thành Công ty Cổ phần và đăng ký thay đổi lần thứ bảy ngày 28 tháng 08 năm 2019 về việc thay đổi vốn điều lệ. Lần gần nhất thay đổi lần thứ 10 ngày 10 tháng 10 năm 2022 về việc thay đổi địa danh.

  – Hiện nay Công ty đã đăng ký giao dịch trên thị trường giao dịch của các công ty niêm yết trên sàn Upcom từ ngày 23 tháng 4 năm 2019.

  – Mã chứng khoán: SBR

  – Vốn điều lệ: 813.961.920.000 đồng

NGÀNH NGHỀ KINH DOANH:

  1. Trồng cây lâu năm khác (Mã ngành 0129).
  2. Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh (Mã ngành 2013).
  3. Trồng cây cao su (Mã ngành 0125 – chính).
  4. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu. Chi tiết: bán buôn cao su, phân bón, hóa chất, chất dẻo dạng nguyên sinh, tơ, xơ, sợi dệt, phế liệu, phế thải kim loại, phi kim loại (Mã ngành 4669).
  5. Trồng cây hằng năm khác (Mã ngành 0119).
  6. Sản xuất điện (Mã ngành 3511).
  7. Hoạt động của các cơ sở thể thao (Mã ngành 4102).
  8. Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê (Mã ngành 6810).    
  9. Xây dựng nhà không để ở (Mã ngành 4102).
  10. Xây dựng công trình đường bộ (Mã ngành 4212).
  11. Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng, trong các cửa hàng chuyên doanh (Mã ngành 4752).
  12. Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan (chi tiết: tư vấn lập quy hoạch chi tiết; lập, thẩm định dự án đầu tư, thiết kế các công trình điện trung, hạ thế và biến áp từ 35 KV trở xuống; thiết kế hệ thống chiếu sáng công trình dân dụng, công nghiệp; thiết kế kết cấu công trình giao thông, công trình dân dụng, công nghiệp; giám sát công trình giao thông, công trình dân dụng, công nghiệp (Mã ngành 7110).
  13. Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét (Mã ngành 0810).
  14. Thoát nước và xử lý nước thải (Mã ngành 3700).
  15. Thu gom rác thải không độc hại (Mã ngành 3811).
  16. Lắp đặt hệ thống điện (Mã ngành 4321).
  17. Xây dựng công trình điện (Mã ngành 4221).
  18. Xây dựng công trình cấp, thoát nước (Mã ngành 4222).
  19. Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa (Mã ngành 0118).
  20. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác. Chi tiết: Xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp (Mã ngành 4299).
  21. Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét (Mã ngành 2392).
  22. Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng, thạch cao (Mã ngành 2395).
  23. Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan. Chi tiết: Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan (Mã ngành 4661).
  24. Canh nuôi lợn và sản xuất giống lợn. Chi tiết: Chăn nuôi lợn (Mã ngành 0145).
  25. Chăn nuôi gia cầm. Chi tiết: Chăn nuôi gà (Mã ngành 0146).
  26. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ (Mã ngành 4933).
  27. Kho bãi và lưu giữ hàng hóa (Mã ngành 5210).
  28. Đại lý du lịch (Mã ngành 7911).
  29. Điều hành tour du lịch (Mã ngành 7912).
  30. Xử lý và tiêu hủy rác thải không độc hại (Mã ngành 3821).
  31. Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tour du lịch (Mã ngành 7990). 
  32. Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ (Mã ngành 1610).
  33. Sản xuất đồ gỗ xây dựng (Mã ngành 1622).
  34. Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện (Mã ngành 1629).
  35. Sản xuất giường, tủ, bàn ghế (Mã ngành 3100).
  36. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình (Mã ngành 4649).
  37. Bán buôn máy  móc, thiết bị và phụ tùng máy khác (Mã ngành 4659).
  38. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng (Mã ngành 4663).
  39. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu (Mã ngành 8229).